Characters remaining: 500/500
Translation

cần kiệm

Academic
Friendly

Từ "cần kiệm" trong tiếng Việt có nghĩasự siêng năng, chăm chỉ tính tiết kiệm trong cuộc sống hàng ngày. Khi nói đến "cần kiệm", chúng ta thường nghĩ đến việc làm việc chăm chỉ, không lãng phí sử dụng tài nguyên một cách hợp lý.

Định nghĩa:
  1. Cần kiệm sự kết hợp giữa hai yếu tố: "cần" (siêng năng, chăm chỉ) "kiệm" (tiết kiệm, không phung phí).
dụ sử dụng:
  • Sống cần kiệm: Nghĩa là sống một cách tiết kiệm, không tiêu xài phung phí.

    • dụ: "Gia đình tôi luôn sống cần kiệm để tiết kiệm tiền cho tương lai."
  • Ăn tiêu cần kiệm: Nghĩa là ăn uống một cách tiết kiệm, không tiêu tốn quá nhiều tiền cho thực phẩm.

    • dụ: "Trong thời kỳ khó khăn, chúng ta cần ăn tiêu cần kiệm hơn."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Tính cần kiệm: Chúng ta có thể nói về tính cách của một người thói quen làm việc chăm chỉ tiết kiệm.
    • dụ: "Ông ấy một người tính cần kiệm, luôn biết cách quản lý chi tiêu."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Cần cù: Chỉ sự chăm chỉ, cần mẫn trong công việc.

    • dụ: " ấy một người cần cù, luôn hoàn thành công việc đúng hạn."
  • Tiết kiệm: Từ này có nghĩa tương tự với "kiệm" trong cụm "cần kiệm", nhưng tập trung nhiều hơn vào việc không tiêu xài lãng phí.

    • dụ: "Chúng ta nên tiết kiệm điện nước để bảo vệ môi trường."
Từ gần giống liên quan:
  • Siêng năng: Tương tự như "cần" trong "cần kiệm", chỉ sự chăm chỉ trong công việc.

    • dụ: "Học sinh siêng năng thường đạt kết quả tốt trong học tập."
  • Tiết chế: Nghĩa là kiểm soát việc tiêu thụ, có thể áp dụng cho việc ăn uống hay tiêu dùng.

    • dụ: "Tiết chế trong ăn uống một thói quen tốt cho sức khỏe."
Chú ý:
  • "Cần kiệm" thường được sử dụng để nhấn mạnh sự chăm chỉ trong công việc sự tiết kiệm trong cuộc sống.
  • Không nên nhầm lẫn với từ "cần thiết", "cần thiết" có nghĩa là điều đó rất quan trọng cần phải , không liên quan đến tính tiết kiệm hay chăm chỉ.
  1. 1 tt. Siêng năng, chăm chỉ tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm.
  2. 2 () h. Thạch Thất, t. Tây.

Similar Spellings

Words Containing "cần kiệm"

Comments and discussion on the word "cần kiệm"